Từ điển Thiều Chửu
姦 - gian
① Gian giảo, như chữ gian 奸. ||② Gian dâm. ||③ Kẻ ác.

Từ điển Trần Văn Chánh
姦 - gian
① Gian dối, gian xảo, quỷ quyệt: 姦計 Mưu kế quỷ quyệt; 這個人可姦哪! Người này gian xảo lắm!; ② Kẻ gian: 漢姦 Hán gian; ③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: 強姦 Hiếp dâm; 通姦 Thông dâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姦 - gian
Riêng tư, chỉ nghĩ cho riêng mình — Thông dâm với người khác — Làm loạn Gây rối — Ăn trộm — Dối trá — Dùng như chữ Gian 奸.


強姦 - cưỡng gian || 除姦 - trừ gian || 遠姦 - viễn gian ||